get the drift Thành ngữ, tục ngữ
get the drift
get the drift
Also, catch the drift. Understand the general meaning or purport. For example, I didn't get the drift—do they want to go or not? or Over all the noise he barely managed to catch the drift of their conversation. The noun drift has been used for “purport” since the early 1500s. hiểu rõ ràng
Để hiểu ý nghĩa chung của một số tình huống hoặc phần thông tin. Vì tui không có thời (gian) gian làm chuyện để đọc đầy đủ các bài báo, nên tui thường chỉ đọc bản tóm tắt tin tức hàng ngày để hiểu rõ những gì đang diễn ra trên thế giới. Tôi mệt mỏi đến mức bất thể tập trung vào bài tuyên bố của sếp trong cuộc họp, nhưng tui nghĩ rằng tui đã hiểu được những gì ông ấy đang nói. Sự trôi dạt. Hiểu nghĩa chung hoặc mục đích. Ví dụ, tui không hiểu họ có muốn đi hay không? hoặc Trong tất cả những tiếng ồn, anh ta hầu như bất thể bắt kịp cuộc trò chuyện của họ. Danh từ alluvion vừa được sử dụng cho "purport" từ đầu những năm 1500. Xem thêm: drift, get bolt / get somebody’s / the alluvion
(không chính thức) hiểu được ý nghĩa chung của những gì ai đó nói hoặc viết: Bạn có bắt được sự trôi dạt của tui không? ♢ Tiếng Đức của tui không tốt lắm, nhưng tui hiểu được những gì anh ấy nói. ♢ Anh ấy bất phải là loại con trai mà bạn sẽ giới thiệu với mẹ mình, nếu bạn hiểu được sự trôi dạt của tui (= Tôi chưa nói cho bạn biết tất cả chi tiết, nhưng tui chắc chắn bạn có thể hiểu ý tôi) .Xem thêm: bắt, trôi dạt, getSee cũng:
An get the drift idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get the drift, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get the drift